MÁY KINH VĨ ĐIỆN TỬ NIKON NE100/101
Máy kinh vĩ điện tử Nikon NE-100/101
- Tính năng nổi bật:
+ Độ chính xác đo góc 7’’ và 10’’
+ Màn hình hiển thị và bàn phím lớn
+ Pin Alkaline (tiêu chuẩn AA) với chức năng báo tuổi thọ của pin
+ Chống nước và bụi
+ Màn hình và thấu kính có đèn chiếu sáng
+ Thấu kính Nikon cao cấp
+ Hộp đựng máy nhỏ gọn
- Với những ưu điểm là dễ dàng sử dụng, độ tin cậy và độ bền cao, dòng máy kinh vĩ điện tử Nikon NE-100 và NE-101 là sự lựa chọn vô cùng đúng đắn, thông minh cho các dự án xây dựng, căn chỉnh và bố trí thông dụng. Thiết bị có mức giá phải chăng, mang chất lượng uy tín của Nikon, là lựa chọn lí tưởng cho việc căn chỉnh khối bê tông, định vị neo và dựng cột thép. Máy kinh vĩ cho phép thực hiện rất nhiều các kĩ thuật định vị: bố trí 90 độ, kiểm tra góc, căn chỉnh và đo độ sâu, cũng như việc phân loại phạm vi thấp và cân bằng.
-
Nhờ có bàn phím và màn hình được thiết kế tối ưu cho việc sử dụng, người dùng dễ dàng tiếp cận khả năng đo lường chính xác và hiệu quả của kinh vĩ điện tử Nikon NE-100 và NE-101. Các nút lệnh to, dễ dàng nhận biết, hỗ trợ các thao tác bằng một nút bấm cho những chức năng quan trọng. Màn hình hiển thị văn bản lớn giúp việc đọc và sử dụng thông tin khi làm việc trở nên dễ dàng hơn. Thiết kế này rút ngắn thời gian đào tạo và có thể sử dụng được trong một vài phút làm quen.
-
Máy kinh vĩ điện tử Nikon NE-100 và NE-101 được chế tạo chắc chắn để chịu được điều kiện môi trường khắc nghiệt thông thường ở các công trường xây dựng. Với tính năng chống nước và bụi, các thiết bị này được thiết kế giúp giảm thiểu thời gian chết khi sửa chữa. NE 100 và NE-101 cũng rất nhỏ gọn và dễ dàng di chuyển. Hộp đựng máy chứa máy kinh vĩ, hướng dẫn và các dụng cụ.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÁY KINH VĨ ĐIỆN TỬ NIKON NE-100 & 101
NE-100 | NE-101 | |
Đo góc | ||
Hệ thống đọc | mã hóa quang điện | mã hóa quang điện |
Đường kính bàn độ | 79 mm (3.1 in) | 79 mm (3.1 in) |
Đơn vị đọc | degree/gon/mil | degree/gon/mil |
Đơn vị đọc nhỏ nhất | 10/20”, 2/5 mgon, 0.05/0.1 mil | 5/10”, 1/2 mgon, 0.02/0.05 mil |
Độ chính xác (DIN 18723) | 10”/3 mgon | 7”/2 mgon |
Ống kính | ||
Kích thước kính vật | 45 mm (1.8 in) | 45 mm (1.8 in) |
Phóng đại | 30x | 30x |
Ảnh | Thật | Thật |
Trường ngắm (tại 100m/100ft) | 1°20’ (2.3 m/2.3 ft) | 1°20’ (2.3 m/2.3 ft) |
Tiêu cự nhỏ nhất | 0.7 m (2.3 ft) | 0.7 m (2.3 ft) |
Hằng số nhân khoảng cách | 100 | 100 |
Hằng số cộng khoảng cách | 0 | 0 |
Chiếu sáng thị cự | Có | Có |
Tự động bù đứng | ||
Loại | - | - |
Phạm vị làm việc | - | - |
Màn hình / Bàn phím | ||
Mặt trước | ||
Loại | dot-matrix LCD (20 characters x 2 lines) | dot-matrix LCD (20 characters x 2 lines) |
Đèn nền | 1-level illumination | 1-level illumination |
Bàn phím | 5 nút | 5 nút |
Mặt sau | ||
Loại | - | - |
Đèn nền | - | - |
Bàn phím | - | - |
Dọi tâm quang học |
||
Phóng đại | 2.2x | 2.2x |
Trường ngắm | 5° | 5° |
Tiêu cự | 1.3 m (4.3 ft) cố định | 1.3 m (4.3 ft) cố định |
Độ nhạy | ||
Bọt thủy dài | 60”/2 mm | 40”/2 mm |
Bọt thủy tròn | 10’/2 mm | 10’/2 mm |
Thủy bình | ||
Loại | có thể tháo rời | có thể tháo rời |
Phạm vi nhiệt độ làm việc | –20 đến 50 °C (–4 đến 122 °F) | –20 đến 50 °C (–4 đến 122 °F) |
Đặc tính môi trường |
IP54 | IP54 |
Kích thước | ||
Máy | 153.5 x 172 x 334 mm (6.0 x 6.8 x 13.1 in) | 153.5 x 172 x 334 mm (6.0 x 6.8 x 13.1 in) |
Trọng lượng | ||
Máy | 4.5 kg (9.8 lb) | 4.5 kg (9.8 lb) |
Hộp đựng máy | 2.5 kg (5.4 lb) | 2.5 kg (5.4 lb) |
Nguồn điện | ||
Loại Pin | 1.5 V AA x 6 | 1.5 V AA x 6 |
Thời gian làm việc liên tục (tại 68 °F / 20 °C) | 48 tiếng | 48 tiếng |